Tụ đĩa gốm điện áp cao |1KV ~ 50KV | CCDE
Tụ đĩa gốm điện áp cao |1KV ~ 50KV | CCDE
ĐẶC TRƯNG
● Sử dụng để ghép nối, và mạch by-pass có một sản phẩm ổn định và độ tin cậy cao
● Sử dụng để ghép nối, và mạch by-pass có một sản phẩm ổn định và độ tin cậy cao
ĐẶC TRƯNG
Phạm vi nhiệt độ:-25~ 85 ℃
Xếp hạng Volateg:1KV ~ 50KV
Điện dung: 100pF ~ 47nF
ĐẶC ĐIỂM |
|
TỶ SỐ ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC
ĐIỆN ÁP KIỂM TRA TĂNG CƯỜNG CÔNG SUẤT YẾU TỐ GIẢI PHÓNG (rám nắng 6) Y5P, Z5U nên 6 ℃ 2,5% Z5V nên 6 ℃ 5% VẬT LIỆU CHỐNG ĐIỆN |
_25. đến +85. 1 KV_ 50KVDC
100pF_10,000pF 2 lần của điện áp định mức. tại 1 KHz, 1± 0,2 Vrms. 25.
10,000 MQ hoặc 200 MQ tùy theo cái nào nhỏ hơn |
PHẦN SỐ VÍ DỤ
R.TA5 W( V | NP0(n) | SL(L) | Y P(P) | Y)U(Một) | Y) V(F) | 5IMANSI0N | |||
5 | P | T | d | ||||||
1KV 3A |
010~ 100 | 220~ 121 | 221~ 681 | 102 | 332 | 7 | 5 |
4 |
0.5 |
102 | 152~ 332 | 472 | 8 | 5 | 0.5 | ||||
152 | 472 | 9 | 5 | 0.5 | |||||
222 | 682~ 223 | 10 | 5 | 0.5 | |||||
682 | 11 | 7.5 | 0.6 | ||||||
332 | 12 | 7.5 | 0.6 | ||||||
472 | 103 | 13 | 7.5 | 0.6 | |||||
203~ 223 | 14 | 7.5 | 0.6 | ||||||
473 | 18 | 7.5 | 0.6 | ||||||
2KV 3D |
010~ 100 | 220~ 820 | 221~ 471 | 7 | 5 | 4 | 0.5 | ||
102 | 7.5 | 5 | 4.5 | 0.5 | |||||
101~ 121 | 561~ 681 | 152 | 332 | 8 | 5 |
4 |
0.5 | ||
102 | 222 | 9 | 5 | 0.5 | |||||
472 | 9 | 7.5 | 0.6 | ||||||
332 | 10 | 7.5 | 0.6 | ||||||
152 | 472 | 682 | 11 | 7.5 | 0.6 | ||||
222 | 103 | 12 | 7.5 | 0.6 | |||||
682 | 13 | 7.5 | 0.6 | ||||||
332 | 14 | 7.5 | 0.6 | ||||||
472 | 103 | 203~ 223 | 16 | 10 | 5 | 0.6 | |||
3KV 3U |
010~ 100 | 150~ 680 | 7 | 7.5 | 4 | 0.6 | |||
102 | 7.5 | 7.5 | 5 | 0.6 | |||||
101 | 221~ 471 | 8 | 7.5 | 4 | 0.6 | ||||
152 | 8 | 7.5 |
5 |
0.6 | |||||
681~ 102 | 222 | 9 | 7.5 | 0.6 | |||||
152 | 332 | 10 | 7.5 | 0.6 | |||||
222 | 11 | 7.5 | 0.6 | ||||||
472 | 12 | 7.5 | 0.6 | ||||||
332 | 682 | 13 | 10 | 0.6 | |||||
472 | 14 | 10 | 0.7 | ||||||
103 | 15 | 10 | 0.7 | ||||||
4KV 3G |
471 | 102 | 7 | 10 |
5 |
0.6 | |||
680 | 561 | 152 | 272 | 8 | 10 | 0.6 | |||
102 | 272 | 10 | 10 | 0.6 | |||||
152 | 13 | 10 | 0.8 | ||||||
222 | 16 | 10 | 0.8 | ||||||
6. 3KV 3J |
390 | 391 | 102 | 8 | 10 |
7 |
0.6 | ||
202 | 10 | 10 | 0.8 | ||||||
302 | 12 | 10 | 0.8 | ||||||
402 | 14 | 10 | 0.8 | ||||||
10KV 4A |
201 | 10 | 10 | 7 | 0.6 | ||||
391 | 102 | 152 | 12 | 10 |
8 |
0.8 | |||
681 | 152 | 22 | 14 | 10 | 0.8 | ||||
102 | 222 | 17 | 10 | 0.8 | |||||
15KV 4R |
221 | 122 | 8 | 10 |
9 |
0.8 | |||
471 | 272 | 12 | 10 | 0.8 | |||||
681 | 14 | 10 | 0.8 | ||||||
102 | 17 | 10 | 0.8 | ||||||
20KV 4D |
10~ 30 | 201~ 271 | 10 | 10 | 8 | 0.6 | |||
331~ 511 | 14 | 10 | 8 | 0.8 | |||||
102 | 18 | 12.5 | 9 | 0.8 | |||||
472 | 103 | 24 | 12.5 | 9 | 0.8 | ||||
30KV 4U | 102 | 472 | 103 | 30 | 15 | 12 | 1.5 | ||
40KV 4G | 102 | 30 | 15 | 20 | 1.5 | ||||
50KV 4H | 102 | 30 | 15 | 22 | 1.5 |
GIỚI THIỆU
Sử dụng cho khớp nối, và đi qua mạch có một ổn định
và các sản phẩm có độ tin cậy cao
