Chip Tantalum Tụ điện SMD ▏General & ESR thấp ▏CBAA CBAB

Jinpei mang lại hiệu suất vượt trội và phạm vi điện dung rộng nhờ một lượng lớn bột tantalum có độ lợi cao được thiêu kết trong chân không. Đúc epoxy chống cháy đảm bảo bảo vệ môi trường tối ưu và độ bền điện môi. Các giá trị không chuẩn, gói cấu hình thấp, đánh dấu tùy chỉnh, sàng lọc quân sự, nóng chảy, vv, có sẵn.

Epoxy đúc, UL94V-0 Chống cháy
Độ ẩm tuyệt vời và hiệu suất tăng đột biến
Dòng rò thấp
-55Dải nhiệt độ hoạt động ° đến + 125 ° C
Có sẵn dải điện dung mở rộng và thiết kế cấu hình thấp

Jinpei mang lại hiệu suất vượt trội và phạm vi điện dung rộng nhờ một lượng lớn bột tantalum có độ lợi cao được thiêu kết trong chân không. Đúc epoxy chống cháy đảm bảo bảo vệ môi trường tối ưu và độ bền điện môi. Các giá trị không chuẩn, gói cấu hình thấp, đánh dấu tùy chỉnh, sàng lọc quân sự, nóng chảy, vv, có sẵn.

KÍCH THƯỚC (phiên bản cấu hình thấp cũng có sẵn)

QUY MÔ TRƯỜNG HỢP L W NS T S
S (0805)

[2012]

.079±.008

[2 ± 0,2]

.049±.008

[1.25± 0,2]

.047±.008

[1.2± 0,2]

.043±.008

[1.1± 0,2]

.020±.012

[.5± 0,3]

Một (1206)

[3216]

.126±.008

[3.2± 0,2]

.063±.008

[1.6± 0,2]

063±.008

[1.6± 0,2]

.047±.008

[1.2± 0,2]

.031±.012

[0.8± 0,3]

NS (1411)

[3528]

.138±.008

[3.5± 0,2]

.110±.008

[2.8± 0,2]

.075±.008

[1.9± 0,2]

.087±.008

[2.2± 0,2]

.031±.012

[0.8± 0,3]

C (2412)

[6032]

.236±.012

[6.0± 0,3]

.126±.012

[3.2± 0,3]

.098±.012

[2.5± 0,3]

.087±.008

[2.2± 0,2]

.051±.012

[1.3± 0,3]

D (2917)

[7343]

.287±.012

[7.3± 0,3]

.169±.012

[4.3± 0,3]

.110±.012

[2.8± 0,3]

.094±.008

[2.4± 0,2]

.051±.012

[1.3± 0,3]

E(2917NS) [7343NS] .287±.012

[7.3± 0,3]

169±.012

[4.3± 0,3]

.162±.012

[4.1± 0,3]

.094±.008

[2.4± 0,2]

.051±.012

[1.3± 0,3]

 

CÔNG SUẤT VÀ ESR TIÊU CHUẨN (W) GIÁ TRỊ (phạm vi giá trị mở rộng có sẵn ở mỗi kích thước, ESR là điển hình.)

VoltRating 85° C2 4VDC(5V Surge) 6.3VDC(8V Surge) 10VDC(13V Surge) 16VDC(20V Surge) 20VDC(26V Surge) 25VDC(33V Surge) 35VDC(46V Surge) 50VDC(65V Surge)
UF Mã số Quy mô trường hợp CBAA

ESR

CBAB

ESR

trường hợp

Kích thước

CBAA

ESR

CBAB

ESR

Quy mô trường hợp CBAA

ESR

CBAB

ESR

Quy mô trường hợp CBAA

ESR

CBAB

ESR

Quy mô trường hợp CBAA

ESR

CBAB

ESR

Quy mô trường hợp CBAA

ESR

CBAB

ESR

Quy mô trường hợp CBAA

ESR

CBAB

ESR

Quy mô trường hợp CBAA

ESR

CBAB

ESR

0.1 104 S 25 Một 24 10 Một 22 10
.15 154 S 25 Một 21 6 BA 17/15 10/10
.22 224 S 25 Một 18 6 NS 14 10
.33 334 S 25 Một 15 6 NS 12 2.5
.47 474 S 25 S 25 Một 14 9 BA 10/12 2.5/4 C / B 8 1.8/2.0
.68 684 S 30 S 25 NHƯ 12/25 8/NA Một 10 6 NS 8 2.5 C / B 7 1.6/3.0
1.0 105 NHƯ 14/25 NHƯ 13/25 NHƯ 11/20 6/NA Một 9 5.5 BA 7/8 2/4 NS 6.5 2 C 5.5 1.6
1.5 155 S 30 NHƯ 12/25 NHƯ 10 6/NA NHƯ 8/12 6/NA BA 5/6.5 NA / 4,5 NS 5 1.5 C / B 4.5/5.2 2.5/3 Đ / C 4/4.5 1/1.5
2.2 225 S 25 NHƯ 9/20 6/NA NHƯ 7 6/NA BA 5.5/6.5 NA / 4 BA 3.5/5.3 1.5/4 NS 4.5 2.2 C 3.5 1.5 Đ / C 2.5 .8/1.5
3.3 335 NHƯ 9/20 4/NA NHƯ 7/12 6/NA BA 5/5.5 NA / 4 BA 4.5/5 2/4 C / B 2.5/3 NA / 1.3 C 2.8 1.2 Đ / C 2.0/2.5 NA / .8 D 2.0 .8
4.7 475 NHƯ 7.5/14 3.5/NA BA 5/6 NA / 3.5 BA 4/5 1.5/3 BA 3.5/4 1.5/3 Đ / C 2.5/2.8 NA / .6 C 2.4 .6 Đ / C 1.5/2.2 .7/.7 D / E 1.4/.9 .6
6.8 685 BA 6/6.5 NA / 3 BA 4/5 1.2/2 BA 3/4 1.2/3 C / B 2.5/3.5 .8/1.2 Đ / C 1.8/2 NA / .6 Đ / C 1.4/2 NA / .6 D 1.3 .5 E .9 .5
10 106 BA 4/6 1.2/2 BA 3/4 1/2 BA 2.5/3 .8/2 C / B 2/2.8 .6/.8 D 1.3 NA / .5 Đ / C 1.2/1.8 .4/.6 D 1 .4 E .9
15 156 BA 3.5/4 1.2/2 C / B 2.5/3.2 .6/.7 C / B 2.2/2.8 .5/.7 C 1.8 .4 D 1.1 .35 D 1 .4 E .9 .3 E .9
22 226 C / B 2.5/3.2 .5/.6 C / B 2/2.5 .5/.6 C / B 1.8/2.4 .4/.7 Đ / C 1.1/1.6 .25/.35 D .9 .3 D .9 .4 E .9 .3 E .9
33 336 C / B 2.2/2.8 .5/.5 Đ / C 1.3/1.8 NA / .3 Đ / C 1.1/1.6 .25/.3 Đ / C .9/1.5 .25/.3 D .9 .25 E .9 .3 E .3
47 476 Đ / C 1.3/1.8 NA / .5 Đ / C 1.1/1.6 .22/.25 Đ / C .9/1.2 .22/.3 Đ / C .9/1.4 .2/.3 .9/.9 NA / .2 E .9 .3
68 686 Đ / C 1.1/1.6 .2/.25 Đ / C .9/1.6 .2/.2 D .9 .2 D .9 .15 E .9 .2 E .9
100 107 Đ / C .9/1.3 .2/.2 Đ / C .9/1.4 .15/.3 D .9 .15 D / E .9 .15/.15 E .9 .15 E .9
150 157 Đ / C .7/1.0 .15/.3 D 1 .15 E 1 .15 E .9 .15
220 227 D .9 .15 E 1 .15 E .9 .15 E .9
330 337 E .9 .15 E .9 .15 E .9 .1 E .9
470 477 E .9 .15 E .9 .1 E .9 E .9
680 687 E .9 .1 E .5 .1 E .9 E .9

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

NĂNG LỰC

(120 Hz)

ΔC TỪ BAN ĐẦU @ 20 ° C YẾU TỐ GIẢI PHÓNG, KIỂU.
-55° C +85° C +125° C -55° C +20° C +85° C +125° C
<1.0μF

-10%

+10%

+12%

6% 4% 5% 6%
1.5 to68μF 10% 6% 8% 10%
100 to220μF 12% 8% 10% 12%
330 to680μF 16% 12% 14% 16%

 

TIÊU CHUẨN ĐÓNG GÓI

Quy mô trường hợp 7”Reel Qty, kiểu. Chiều rộng băng
S 0805 [2012] 2500 8mm
Một 1206 [3216] 2000 8mm
NS 1411 [3528] 2000 8mm
C 2412 [6032] 500 12mm
D 2917 [7343] 500 12mm
E 2917NS [7343NS] 400 12mm

 

PHẦN SỐ VÍ DỤ

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.
  • United States+1
  • United Kingdom+44
  • Afghanistan (‫افغانستان‬‎)+93
  • Albania (Shqipëri)+355
  • Algeria (‫الجزائر‬‎)+213
  • American Samoa+1
  • Andorra+376
  • Angola+244
  • Anguilla+1
  • Antigua and Barbuda+1
  • Argentina+54
  • Armenia (Հայաստան)+374
  • Aruba+297
  • Ascension Island+247
  • Australia+61
  • Austria (Österreich)+43
  • Azerbaijan (Azərbaycan)+994
  • Bahamas+1
  • Bahrain (‫البحرين‬‎)+973
  • Bangladesh (বাংলাদেশ)+880
  • Barbados+1
  • Belarus (Беларусь)+375
  • Belgium (België)+32
  • Belize+501
  • Benin (Bénin)+229
  • Bermuda+1
  • Bhutan (འབྲུག)+975
  • Bolivia+591
  • Bosnia and Herzegovina (Босна и Херцеговина)+387
  • Botswana+267
  • Brazil (Brasil)+55
  • British Indian Ocean Territory+246
  • British Virgin Islands+1
  • Brunei+673
  • Bulgaria (България)+359
  • Burkina Faso+226
  • Burundi (Uburundi)+257
  • Cambodia (កម្ពុជា)+855
  • Cameroon (Cameroun)+237
  • Canada+1
  • Cape Verde (Kabu Verdi)+238
  • Caribbean Netherlands+599
  • Cayman Islands+1
  • Central African Republic (République centrafricaine)+236
  • Chad (Tchad)+235
  • Chile+56
  • China (中国)+86
  • Christmas Island+61
  • Cocos (Keeling) Islands+61
  • Colombia+57
  • Comoros (‫جزر القمر‬‎)+269
  • Congo (DRC) (Jamhuri ya Kidemokrasia ya Kongo)+243
  • Congo (Republic) (Congo-Brazzaville)+242
  • Cook Islands+682
  • Costa Rica+506
  • Côte d’Ivoire+225
  • Croatia (Hrvatska)+385
  • Cuba+53
  • Curaçao+599
  • Cyprus (Κύπρος)+357
  • Czech Republic (Česká republika)+420
  • Denmark (Danmark)+45
  • Djibouti+253
  • Dominica+1
  • Dominican Republic (República Dominicana)+1
  • Ecuador+593
  • Egypt (‫مصر‬‎)+20
  • El Salvador+503
  • Equatorial Guinea (Guinea Ecuatorial)+240
  • Eritrea+291
  • Estonia (Eesti)+372
  • Eswatini+268
  • Ethiopia+251
  • Falkland Islands (Islas Malvinas)+500
  • Faroe Islands (Føroyar)+298
  • Fiji+679
  • Finland (Suomi)+358
  • France+33
  • French Guiana (Guyane française)+594
  • French Polynesia (Polynésie française)+689
  • Gabon+241
  • Gambia+220
  • Georgia (საქართველო)+995
  • Germany (Deutschland)+49
  • Ghana (Gaana)+233
  • Gibraltar+350
  • Greece (Ελλάδα)+30
  • Greenland (Kalaallit Nunaat)+299
  • Grenada+1
  • Guadeloupe+590
  • Guam+1
  • Guatemala+502
  • Guernsey+44
  • Guinea (Guinée)+224
  • Guinea-Bissau (Guiné Bissau)+245
  • Guyana+592
  • Haiti+509
  • Honduras+504
  • Hong Kong (香港)+852
  • Hungary (Magyarország)+36
  • Iceland (Ísland)+354
  • India (भारत)+91
  • Indonesia+62
  • Iran (‫ایران‬‎)+98
  • Iraq (‫العراق‬‎)+964
  • Ireland+353
  • Isle of Man+44
  • Israel (‫ישראל‬‎)+972
  • Italy (Italia)+39
  • Jamaica+1
  • Japan (日本)+81
  • Jersey+44
  • Jordan (‫الأردن‬‎)+962
  • Kazakhstan (Казахстан)+7
  • Kenya+254
  • Kiribati+686
  • Kosovo+383
  • Kuwait (‫الكويت‬‎)+965
  • Kyrgyzstan (Кыргызстан)+996
  • Laos (ລາວ)+856
  • Latvia (Latvija)+371
  • Lebanon (‫لبنان‬‎)+961
  • Lesotho+266
  • Liberia+231
  • Libya (‫ليبيا‬‎)+218
  • Liechtenstein+423
  • Lithuania (Lietuva)+370
  • Luxembourg+352
  • Macau (澳門)+853
  • Madagascar (Madagasikara)+261
  • Malawi+265
  • Malaysia+60
  • Maldives+960
  • Mali+223
  • Malta+356
  • Marshall Islands+692
  • Martinique+596
  • Mauritania (‫موريتانيا‬‎)+222
  • Mauritius (Moris)+230
  • Mayotte+262
  • Mexico (México)+52
  • Micronesia+691
  • Moldova (Republica Moldova)+373
  • Monaco+377
  • Mongolia (Монгол)+976
  • Montenegro (Crna Gora)+382
  • Montserrat+1
  • Morocco (‫المغرب‬‎)+212
  • Mozambique (Moçambique)+258
  • Myanmar (Burma) (မြန်မာ)+95
  • Namibia (Namibië)+264
  • Nauru+674
  • Nepal (नेपाल)+977
  • Netherlands (Nederland)+31
  • New Caledonia (Nouvelle-Calédonie)+687
  • New Zealand+64
  • Nicaragua+505
  • Niger (Nijar)+227
  • Nigeria+234
  • Niue+683
  • Norfolk Island+672
  • North Korea (조선 민주주의 인민 공화국)+850
  • North Macedonia (Северна Македонија)+389
  • Northern Mariana Islands+1
  • Norway (Norge)+47
  • Oman (‫عُمان‬‎)+968
  • Pakistan (‫پاکستان‬‎)+92
  • Palau+680
  • Palestine (‫فلسطين‬‎)+970
  • Panama (Panamá)+507
  • Papua New Guinea+675
  • Paraguay+595
  • Peru (Perú)+51
  • Philippines+63
  • Poland (Polska)+48
  • Portugal+351
  • Puerto Rico+1
  • Qatar (‫قطر‬‎)+974
  • Réunion (La Réunion)+262
  • Romania (România)+40
  • Russia (Россия)+7
  • Rwanda+250
  • Saint Barthélemy+590
  • Saint Helena+290
  • Saint Kitts and Nevis+1
  • Saint Lucia+1
  • Saint Martin (Saint-Martin (partie française))+590
  • Saint Pierre and Miquelon (Saint-Pierre-et-Miquelon)+508
  • Saint Vincent and the Grenadines+1
  • Samoa+685
  • San Marino+378
  • São Tomé and Príncipe (São Tomé e Príncipe)+239
  • Saudi Arabia (‫المملكة العربية السعودية‬‎)+966
  • Senegal (Sénégal)+221
  • Serbia (Србија)+381
  • Seychelles+248
  • Sierra Leone+232
  • Singapore+65
  • Sint Maarten+1
  • Slovakia (Slovensko)+421
  • Slovenia (Slovenija)+386
  • Solomon Islands+677
  • Somalia (Soomaaliya)+252
  • South Africa+27
  • South Korea (대한민국)+82
  • South Sudan (‫جنوب السودان‬‎)+211
  • Spain (España)+34
  • Sri Lanka (ශ්‍රී ලංකාව)+94
  • Sudan (‫السودان‬‎)+249
  • Suriname+597
  • Svalbard and Jan Mayen+47
  • Sweden (Sverige)+46
  • Switzerland (Schweiz)+41
  • Syria (‫سوريا‬‎)+963
  • Taiwan (台灣)+886
  • Tajikistan+992
  • Tanzania+255
  • Thailand (ไทย)+66
  • Timor-Leste+670
  • Togo+228
  • Tokelau+690
  • Tonga+676
  • Trinidad and Tobago+1
  • Tunisia (‫تونس‬‎)+216
  • Turkey (Türkiye)+90
  • Turkmenistan+993
  • Turks and Caicos Islands+1
  • Tuvalu+688
  • U.S. Virgin Islands+1
  • Uganda+256
  • Ukraine (Україна)+380
  • United Arab Emirates (‫الإمارات العربية المتحدة‬‎)+971
  • United Kingdom+44
  • United States+1
  • Uruguay+598
  • Uzbekistan (Oʻzbekiston)+998
  • Vanuatu+678
  • Vatican City (Città del Vaticano)+39
  • Venezuela+58
  • Vietnam (Việt Nam)+84
  • Wallis and Futuna (Wallis-et-Futuna)+681
  • Western Sahara (‫الصحراء الغربية‬‎)+212
  • Yemen (‫اليمن‬‎)+967
  • Zambia+260
  • Zimbabwe+263
  • Åland Islands+358
Hãy chứng minh bạn là con người bằng cách chọn máy bay: